Tên thương hiệu: | ZZY |
Số mẫu: | ZIPC12DC |
MOQ: | 1 |
giá bán: | 171USD/unit |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 3000 chiếc / tháng |
Điểm nổi bật của sản phẩm
• Dựa trên nền tảng Intel 12th Gen Alder Lake/13th Gen Raptor Lake với khả năng tương thích pin-to-pin, cho phép nâng cấp CPU liền mạch.
Hỗ trợ sau giao hàngỐng dẫn nhiệt kép bằng đồng + tản nhiệt nhôm vây cao cho làm mát thụ động không quạt, đạt được hoạt động không tiếng ồn trong môi trường công nghiệp.
• 1× Cổng Type-C (USB 3.0): Hỗ trợ truyền dữ liệu và xuất hiển thị, nhưng không có khả năng Cung cấp điện (PD) .
• 1× khe M.2: Tương thích với SSD PCIe 4.0 NVMe x4 lên đến kích thước 2280, cung cấp băng thông 64 Gbps.
Hỗ trợ sau giao hàng4× cổng Intel i226-V 2.5GbE: Tích hợp bộ lọc Ethernet Đơn hướng (UDE) để tăng cường độ ổn định tín hiệu.
Hỗ trợ sau giao hàngKhe cắm SO-DIMM DDR5 kênh đôi: Hỗ trợ lên đến RAM 64GB tại 5600MT/s, gấp đôi băng thông thế hệ 12.
• Tích hợp giao diện SATA 3.0 (6Gbps): Cấp nguồn cho Ổ cứng/SSD 2.5"/3.5" để lưu trữ dung lượng lớn.
Hỗ trợ sau giao hàngHỗ trợ ba màn hình thông qua HDMI + DP + Type-C: Tất cả các đầu ra xử lý 4K@60Hz ở chế độ đồng bộ/không đồng bộ.
Hỗ trợ sau giao hàngỔ cắm M.2 E-Key: Dành cho mô-đun WiFi 6 dựa trên PCIe, cho phép mở rộng kết nối không dây.
Hỗ trợ sau giao hàngKhe TF (microSD): Cho phép lưu trữ dữ liệu và chức năng khởi động hệ thống một phần để triển khai linh hoạt.
Bảng dữ liệu sản phẩm
Mẫu sản phẩm | ZIPC12DC |
Bộ xử lý | Bộ xử lý dòng máy tính xách tay Intel thế hệ 12/13 |
Bộ nhớ | Bộ nhớ kênh đôi 2*SO-DIMM DDR5, TỐI ĐA 64GB |
Lưu trữ | 1*M.2 PCle 4.0 NVMe×4|1*SATA 3.0 |
Cổng hiển thị | 1*HDMI 2.0 hỗ trợ 4K4096×2160@60Hz 1*DP1.4 hỗ trợ 4K 4096×2160@60Hz Type-C hỗ trợ 4K4096×2160@60Hz |
I/O phía trước | 1*Nút bật/tắt nguồn; 1*Đèn báo ổ cứng; 1*Đèn báo nguồn; 1*Type-C(USB 3.0 tốc độ);2*USB3.0;2*USB 2.0;1*TF |
I/O phía sau |
1*HDMI 2.0;1*DP 1.4;4*Cổng Ethernet Intel i2262.5G;1*DC12-19V(55*25) |
Bus mở rộng | M.2.Mô-đun WiFi6 với hỗ trợ tín hiệu PCle cho WiFi E2 Key |
Ethernet Cổng | 4*Inteli226-V |
Chung Chức năng | Tự động khởi động; Wake on LAN; PXE; Watchdog |
Nguồn điện | DC12-19V(55mm*25mm) |
Đang làm việc Nhiệt độ | Làm việc:-10~70℃; Lưu trữ:-0~70℃ |
Môi trường Độ ẩm | Độ ẩm tương đối 5%~85%, không ngưng tụ |
Thiết bị Kích thước | 148mm*128.5mm*56mm |
So sánh CPU
Thế hệLibreELEC | LibreELECMẫuLibreELEC | LibreELECSố lõi (P+E)LibreELEC | LibreELECSố luồngLibreELEC | LibreELECTần số Turbo tối đaLibreELEC | LibreELECBộ nhớ đệm (L2+L3)LibreELEC | LibreELECTDP cơ bảnLibreELEC | LibreELECƯu điểm thế hệLibreELEC |
LibreELECThế hệ 13LibreELEC | Core i9-13900H | 6P+8E | 20 | LibreELEC5.40 GHzLibreELEC | 11MB + 24MB | 45W | • Tần số P-core ↑600MHz • Mở rộng bộ nhớ đệm L3 |
Core i7-13700H | 6P+8E | 20 | LibreELEC5.00 GHzLibreELEC | 10MB + 24MB | 45W | • Hiệu suất đa lõi ↑15%+ | |
Core i5-13500H | 4P+8E | 16 | LibreELEC4.70 GHzLibreELEC | 8MB + 18MB | 45W | • Gấp đôi E-core (so với i5-12500H) | |
Core i7-1360P | 4P+8E | 16 | LibreELEC5.00 GHzLibreELEC | 8MB + 18MB | 28W | • Tối ưu hóa hiệu quả năng lượng (kịch bản công suất thấp) | |
LibreELECThế hệ 12LibreELEC | Core i9-12900H | 6P+8E | 20 | LibreELEC5.00 GHzLibreELEC | 10MB + 24MB | 45W | — |
Core i7-12700H | 6P+8E | 20 | LibreELEC4.70 GHzLibreELEC | 9.5MB + 24MB | 45W | — | |
Core i5-12500H | 4P+8E | 16 | LibreELEC4.50 GHzLibreELEC | 7MB + 18MB | 45W | — | |
Core i7-1260P | 4P+8E | 16 | LibreELEC4.70 GHzLibreELEC | 7MB + 18MB | 28W | — |
Thiết kế sản phẩm
Windows: ≥16GB DDR5 (5600MT/s)
Ổ đĩa hệ điều hành: SSD PCIe 4.0 NVMe (ví dụ: WD SN770)
Linux: Yêu cầu Kernel ≥5.15 cho i226-V NIC
Bật Watchdog tự động khởi động lại (thông qua BIOS)
LibreELECLibreELEC | LibreELECLibreELEC | LibreELECLibreELEC | LibreELECLibreELEC |
LibreELECLibreELEC | Ubuntu Server 22.04 | Công cụ Windows Optimizer | |
LibreELECLibreELEC | Proxmox VE | Thư viện plugin pfSense | |
LibreELECLibreELEC | Windows 11 + WSL2 | ESPHome (Khung IoT) | |
LibreELECLibreELEC | Unraid OS | Hộp chứa Jellyfin/Plex | Môi trường làm việc được đề xuất |
Kịch bản ứng dụng cốt lõi
Sản phẩm bao gồm: thùng carton, máy, cáp SATA và các bộ dây khác, bộ đổi nguồn, ốc vít dự phòng, xốp bảo vệ và thẻ bảo hành.
Giải pháp vận chuyển
Chúng tôi cung cấp ba tùy chọn vận chuyển: DHL, UPS và FedEx.
Nếu bạn có tài khoản DHL, UPS hoặc FedEx của riêng mình, chúng tôi có thể sắp xếp vận chuyển bằng tài khoản của bạn mà không tính thêm phí.
Nếu bạn có một công ty giao nhận hàng hóa được chỉ định tại Trung Quốc, chúng tôi sẽ giao hàng trực tiếp cho công ty giao nhận của bạn mà không mất thêm phí. Hơn nữa, chúng tôi sẽ phối hợp trực tiếp với công ty giao nhận của bạn và chuẩn bị tất cả các tài liệu cần thiết.
Để bạn tham khảo trong việc ước tính chi phí vận chuyển, nếu bạn yêu cầu kích thước và chi tiết trọng lượng của bao bì sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ trả lời yêu cầu của bạn ngay lập tức.
Về tùy chỉnh
Tất cả các sản phẩm có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn, bao gồm:
Khung máy (màu sắc, hình thức, v.v.)
Bo mạch chủ (số lượng cổng Ethernet, loại chipset, mở rộng khe cắm thẻ SIM, v.v.)
Thùng carton (tùy chỉnh logo)
Quá trình này như sau:
Giai đoạn
Giai đoạn | Hoạt động chính & Giao hàng | 1 |
---|---|---|
Yêu cầu | • Khách hàng gửi | yêu cầu tùy chỉnh chi tiết2 |
Xác nhận yêu cầu | • Nhà cung cấp cung cấp | xem trước tính khả thi• Khách hàng phê duyệt thông số kỹ thuật 3 |
Phân tích tính khả thi | • | Hỗ trợ sau giao hàng của thiết kế/sản xuất• Hỗ trợ sau giao hàng báo cáo4 |
Báo giá | • | Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng với các mốc quan trọng5 |
Đặt hàng | • | Hỗ trợ sau giao hàng với các điều khoản thanh toán• Hỗ trợ sau giao hàng (kiểm tra lại)6 |
Sản xuất hàng loạt | • | Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng trong quá trình sản xuất7 |
Kiểm toán trước khi giao hàng | • | Hỗ trợ sau giao hàng (mã HS, hóa đơn)• Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng8 |
Giao hàng & Hỗ trợ | • | Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng |