Tên thương hiệu: | Zynshield |
Số mẫu: | ZIPC13DC-Q |
MOQ: | 1 |
giá bán: | 127USD/unit |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 3000 chiếc / tháng |
Điểm nổi bật của sản phẩm
Làm mát thụ động không quạt: Hoạt động không gây tiếng ồn
Siêu tiết kiệm điện: TDP chỉ 10W
Khe cắm SO-DIMM kép: Hỗ trợ DDR4 3200MHz (tương thích với 2400/2666MHz), dung lượng tối đa 64GB
Cổng 2.5GbE Quad: 4 x giao diện Intel i226-V RJ45
Đầu ra HDMI 2.0 kép: Hỗ trợ lên đến 4096x2160@60Hz
Cổng Type-C (Đa chức năng): 1 x USB Type-C hỗ trợ dữ liệu và xuất hình ảnh (4096x2160@60Hz); không hỗ trợ cấp nguồn (PD)
Cổng USB: 4 x cổng USB 2.0; 1 x cổng USB 3.0
Lưu trữ M.2: 2 x khe M.2 Key M 2280 (tín hiệu PCIe 3.0 x1) cho SSD NVMe
Lưu trữ SATA: 2 x đầu nối SATA 3.0 (6Gbps), hỗ trợ nguồn 2.5"/3.5" HDD/SSD
Đầu vào nguồn:Hỗ trợ các phương pháp đầu vào nguồn kép: Giắc cắm DC 12V + Khối đầu cuối Phoenix
Bảng dữ liệu sản phẩm
Mẫu sản phẩm | ZIPC13DC-Q |
Bộ xử lý | Intel Celeron Elkhart Lake J6412/J6413 |
Bộ nhớ | 2*SO-DIMM DDR4 3200MHz(2400/2666MHz), Tối đa 64GB |
M.2 NVMe HOẶC SATA (không phải cả hai) | 1*M.2 PCle 4.0 NVMex4|1*SATA 3.0 |
Cổng hiển thị | 2*HDMI 2.01*Type-C |
: 4× USB 2.0 + USB 3.0 + TF cho đầu dò/máy quét | 1*Nút bật/tắt nguồn; 1*Đèn báo ổ cứng; 1*Đèn báo nguồn; 1*Type-C; *USB3.0;4*USB 2.0;1*TF;1*Phím Reset CMOS;2*HDMI 2.0 |
I/O mặt sau | 1*Vít tiếp đất; 1*DC-12V(55*25);2*Lỗ dự trữ ăng-ten WiFi 4*RJ45;1*Mã quay số tự động cho cuộc gọi đến |
Bus mở rộng | M.WiFi hỗ trợ mở rộng sang tín hiệu ổ cứng NVMe I SATA mSATA Ổ cắm M.2×4 có thể mở rộng 21314 ổ cắm M.2×1, chia sẻ tín hiệu với SATA, chọn một trong hai |
Cổng Ethernet | 4*Intel i226-V 2.5GB |
Chức năng chung | Tự khởi động; Wake on LAN; PXE; Watchdog |
Nguồn điện | DC12-19V(55mm*25mm) |
Nhiệt độ làm việc | Làm việc:-0~70℃; Lưu trữ:-0~70℃ |
Độ ẩm môi trường | Độ ẩm tương đối 5%~85%, không ngưng tụ |
Kích thước thiết bị | 178.3mm*125.2mm*55.0mm |
So sánh CPU
J6412 | J6413 | |
Số nhân | Báo giá | Báo giá |
Số luồng | 4 (Không hỗ trợ Hyper-Threading) | 4 (Không hỗ trợ Hyper-Threading) |
Tần số Turbo tối đa | 2.60 GHz (Tất cả lõi) | Đơn lõi: 3.00 GHz Tất cả lõi: 2.60 GHz |
Bộ nhớ đệm | Bộ nhớ đệm L2: 1.50 MB (Không có bộ nhớ đệm L3) | Bộ nhớ đệm L2: 1.50 MB (Không có bộ nhớ đệm L3) |
TDP | 10 W | 10 W |
Thiết kế sản phẩm
Chạy:
VM OpenWRT/OPNsense (với
chuyển tiếp NIC)Dịch vụ Docker (AdGuard/NAS)
Home Assistant/Windows
Lưu ý
: M.2 NVMe & SATA chia sẻ làn → chọn mộtHệ điều hành Router chuyên dụng
OpenWRT
(nhẹ + plugin)OPNsense
(tường lửa/VPN chuyên nghiệp)iKuai
(Giao diện người dùng tiếng Trung + QoS)Sử dụng đặc biệt
:Công nghiệp:
Debian + tập lệnh tùy chỉnh (để quay số tự động/watchdog)NAS nhẹ:
CasaOS + Docker OpenWRTGhi chú phần cứng
Điểm chính | 4× NIC i226 |
---|---|
Hỗ trợ đầy đủ hệ điều hành | Lưu trữ |
M.2 NVMe HOẶC SATA (không phải cả hai) | Nút quay số tự động |
Cần phát triển tùy chỉnh | Đề xuất nhanh |
: Proxmox VEĐịnh tuyến đơn giản
: iKuai / OpenWRTTập trung vào bảo mật
: OPNsenseSử dụng trong công nghiệp
: Debian (tùy chỉnh)Mẹo
: Bật VT-x/SR-IOV trong BIOS. Sử dụng Intel AX210 cho WiFi.Môi trường làm việc được đề xuất
I. Trung tâm điều khiển công nghiệp
: Kết nối PLC, cảm biến & HMI đồng thờiNhiệt độ khắc nghiệt
: Hoạt động trong xưởng -0~70°C (không quạt, chống bụi)Watchdog
: Tự động khởi động lại trong khi lỗiII. Cổng AI Edge
: Chạy AI camera (phát hiện lỗi/bảo mật)Quản lý từ xa
: Wake-on-LAN/PXE cho các nút nhà máyRAM 64GB
: Xử lý dữ liệu cảm biến tốc độ caoIII. Cơ sở hạ tầng mạng
: Mở rộng 4× 2.5GbE + WiFi64K NVR
: Hỗ trợ 4 luồng video 4KNút SD-WAN
: Tối ưu hóa WAN thông qua cổng RJ45IV. Máy chủ biển báo kỹ thuật số
: 2× HDMI + Type-C cho màn hình đồng bộSẵn sàng ngoài trời
: Độ bền nhiệt độ rộng (-0~70°C)Hoạt động im lặng
: Thiết kế không quạt 10WV. Thiết bị kiểm tra
: NVMe + SATA để phân tích dữ liệu thời gian thựcI/O mặt trước
: 4× USB 2.0 + USB 3.0 + TF cho đầu dò/máy quétSử dụng di động
: Type-C để kiểm tra hiện trườngVI. Thiết bị đầu cuối tài chính
: Watchdog + tự động bật nguồnCách ly an toàn
: Phân đoạn VLAN thông qua nhiều NICKích thước nhỏ gọn
: Phù hợp với ATM/thiết bị đầu cuối tự phục vụ (178×125×55mm)Đóng gói và Phụ kiện
Sản phẩm bao gồm: thùng carton, máy, cáp SATA và các bộ dây khác, bộ đổi nguồn, ốc vít dự phòng, xốp bảo vệ và thẻ bảo hành.
Giải pháp vận chuyển
Chúng tôi cung cấp ba tùy chọn vận chuyển: DHL, UPS và FedEx.
Nếu bạn duy trì tài khoản DHL, UPS hoặc FedEx của riêng mình, chúng tôi có thể sắp xếp vận chuyển bằng tài khoản của bạn mà không phải trả thêm phí.
Nếu bạn có một công ty giao nhận hàng hóa được chỉ định tại Trung Quốc, chúng tôi sẽ giao hàng trực tiếp cho công ty giao nhận của bạn mà không phải trả thêm phí. Hơn nữa, chúng tôi sẽ phối hợp trực tiếp với công ty giao nhận của bạn và chuẩn bị tất cả các tài liệu cần thiết.
Để bạn tham khảo trong việc ước tính chi phí vận chuyển, nếu bạn yêu cầu chi tiết về kích thước và trọng lượng bao bì sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ trả lời yêu cầu của bạn ngay lập tức.
Về Tùy chỉnh
Tất cả các sản phẩm có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn, bao gồm:
Khung máy (màu sắc, hình thức, v.v.)
Bo mạch chủ (số lượng cổng Ethernet, loại chipset, mở rộng khe cắm thẻ SIM, v.v.)
Thùng carton (tùy chỉnh logo)
Quá trình như sau:
Giai đoạn
Giai đoạn | Các hoạt động và sản phẩm chính | 1 |
---|---|---|
Yêu cầu | • Khách hàng gửi | yêu cầu tùy chỉnh chi tiết2 |
Xác nhận yêu cầu | • Nhà cung cấp cung cấp | xem trước tính khả thi• Khách hàng phê duyệt thông số kỹ thuật 3 |
Phân tích tính khả thi | • | Hỗ trợ sau giao hàng của thiết kế/sản xuất• Hỗ trợ sau giao hàng báo cáo4 |
Báo giá | • | Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng với các mốc quan trọng5 |
Đặt hàng | • | Hỗ trợ sau giao hàng với các điều khoản thanh toán• Hỗ trợ sau giao hàng (kiểm tra lại)6 |
Sản xuất hàng loạt | • | Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng trong quá trình sản xuất7 |
Kiểm toán trước khi giao hàng | • | Hỗ trợ sau giao hàng (mã HS, hóa đơn)• Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng8 |
Giao hàng & Hỗ trợ | • | Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng• Hỗ trợ sau giao hàng |